• Font size:
  • Decrease
  • Reset
  • Increase

Thông báo: Thư mục sách mới năm 2016, thông tin và tổng quát

VĂN HÓA

40. A Tuấn. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/A Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 157tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151964

41. Bàn Thị Kim Cúc. Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao tiền tỉnh Hòa Bình = Chấu nhận hốp Piên hùng miền/ Bàn Thị Kim Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 159 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151956

42. Bàn Thị Kim Cúc. Yôống Pèng Thêu hoa trên trang phục may mặc Người Dao Tiền Hòa Bình/ Bàn Thị Kim Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 166 tr.: minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151925

43. Bàn Thị Ba. Truyện cổ dân tộc Dao/ Bàn Thị Ba.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 302 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151904

44. Bố Xuân Hổ. Truyện cổ dân gian chăm Bình Thuận/ Bố Xuân Hổ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 143 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151893

45. Bùi Huy Vọng. Nghề dệt cổ truyền của người Mường/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 238 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151911

46. Bùi Huy Vọng. Văn hóa dân gian mường một góc nhìn / Bùi Huy Vọng .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 431 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s152010

47. Bùi Huy Vọng. Đền Băng và các nghi lễ tín ngưỡng dân gian/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 263 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151973

48. Bùi Quang Thanh. Quan hệ văn hóa truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan – Sán Chí) với dân tộc kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại miền núi tỉnh Bắc Giang/ Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 254 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151948

 49. Bùi Quang Thanh. Nghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam/Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 359 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151963

 50. Bùi Quang Thanh. Truyền thuyết Hai bà Trưng một số giá trị văn hóa nhân sinh/ Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 231 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151875

 51. Bùi Văn Nợi. Rừng hoa/ Bùi Văn Nợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151857

 52. Bùi Văn Nợi. Mỡi Mường/ Bùi Văn Nợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 127 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151859

 53. Bùi Văn Tam. Sự tích các vị thần linh thờ ở đền làng huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định/ Bùi Văn Tam.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 559 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151871

 54. Bùi Thị Thu. Lễ quét làng của người tu Dí (xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai)/ Bùi Thị Thu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 175 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s152001

 55. Bùi Tân. Văn hóa ẩm thực Phú Yên/ Bùi Tân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 171 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151996

 56. Cao Sơn Hải. Lễ tục vòng đời người mường (điều tra – Khảo sát – hồi cố ở vùng thanh hóa)/ Cao Sơn Hải H.: Khoa học xã hội, 2015.- 319 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s152000

 57. Cao Sơn Hải. Tục ngữ Mường Thanh hóa/ Cao Sơn Hải.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 241 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151976

 58. Cao Sơn Hải. Truyện Nàng Nga – Đạo hai mối: Bản tình ca tiêu biểu của dân tộc Mường/ Cao Sơn Hải (sưu tầm, biên dịch).- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 246 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151914

 59. Chào Chử Chấn. Lễ tang người Phù lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Chào Chử Chấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 237 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s152002

 60. Chảo Văn Lâm. Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 255 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151855

 61. CHANALIAQ RIYA TIENQ. Tín ngưỡng người Raglai ở Khánh Hòa/ CHANALIAQ RIYA TIENQ, Trần kiêm Hoàng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 175 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151998

 62. Chu Quang Trứ. Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam/ Chu Quang Trứ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 135 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151936

 63. Dương Huy Thiện. Trò chơi dân gian Phú Thọ/ Dương Huy Thiện.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 551 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151843

 64. Dương Sách. Tục để Mả người Tày người Nùng cao Bằng/ Dương Sách.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 179 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151987

 65. Đàm Văn Hiền. Truyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng/ Đàm Văn Hiền.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 166 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151876

 66. Đặng Đình Thuận. Các nghề thủ công và văn hóa ẩm thực truyền thống vùng đất Tổ/ Đặng Đình Thuận.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 551 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151878

 67. Đặng Thị Oanh. Ứng xử với rừng trong VH’ truyền thống của người Thái Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 342 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151891

 68. Đặng Thị Oanh. Tri thức dân gian về nước của người Lào ở tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh;… .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 278 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151849

 69. Đoàn Đình Thi. Lễ tục dân tộc chăm ở miền trung Việt Nam/ Đoàn Đình Thi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 159 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151997

 70. Đỗ Duy Văn. Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151889

 71. Đỗ Đình Thọ. Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định/ Đỗ Đình Thọ (chủ biên); Lê Xuân Quang (sưu tầm & biên soạn) .- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 155 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 15000đ.- 2000c s151845

 

 72. Đỗ Hồng Kỳ. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ nông, Ê đê/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 499 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000c s151933

 73. Đỗ Thị Hảo. Sách hán nôm của người Sán Chay/ PGS.TS Đỗ Thị Hảo.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 975 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151851

 74. Đinh Thị Hựu. Vè đấu tranh ở đà nẵng/ Đinh Thị Hựu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 122 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000c s151989

 .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 158 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 20000đ.- 2000b s151995

 75. Đinh Văn Ân . Việc ăn uống của người Mường Tốc/ Đinh Văn Ân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 174 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 30000đ.- 2000b s151938

 76. Hà Văn Cầu. Hề chèo/ Hà Văn Cầu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 327 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000c s151984

 77. Hà Xuân Hương. Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc ở vùng Đông Bắc/ Hà Xuân Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 187 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151873

 78. Hoàng Minh Tường. Tục thờ thần độc cước ở một số làng ven sông biển Tỉnh Thanh hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 415 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151993

 79. Hoàng Minh Tường. Tục thờ Cá Ông ở làng Diêm phố-Ngư lộc huyện Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 286 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151988

 80. Hoàng Quyết. Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam/ Hoàng Quyết.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 670 tr ; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s151907

 81. Hoài Phương. Văn hóa dân gian vùng bảy núi/ Hoài Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 247 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151957

 82. Hoàng Văn Hành. Thành ngữ học tiêng việt/ Hoàng Văn Hành.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 353 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151842

 83. Hố mon Dăm Joong/ Vang Danh (sưu tầm); Đinh Nôn (Diễn xuất) .- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 155 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151870

 84. Huỳnh Văn Tới. Văn hóa người X tiêng/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151952

 85. Kê Sửu. A chất (Sử thi của dân tộc Tà Ôi): Song ngữ ta ôi – Việt 2Q/ Kê Sửu.- [H].: KHXH, 2015.- 21cm.

 Q1: 550tr.- 50.000đ s 151937

 Q2: 462tr.- 50.000đ s151059

 86. Kiều Thu Hoạch. Văn hóa dân gian người Việt góc nhìn so sánh/ Kiều Thu Hoạch.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 643 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s152012

 87. Kiều Trung Sơn. Hát Ví Đúm của người Mường ở Mường Bi (tân lạc Hòa Bình)/Kiều Trung Sơn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 155 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151930

 88. Kiều Trung Sơn. Đuống của người Mường ở Kim Thương huyện Kim Sơn tỉnh Phú Thọ/Kiều Trung Sơn.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 135 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151930

 89. Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng bắc bộ/Nguyễn Quang Lê, Lê Văn Kỳ,… .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 566 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151922

 90. Lê Hoàng Vinh. Văn hóa dân gian quanh lũy tre làng/ Lê Hoàng Vinh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 695 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151958

 91. Lê Thế Vịnh. Di sản văn hóa dân gian vùng cửa sông đà diễn./ Lê Thế Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 407 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151999

 92. Lê Thế Vịnh. Phong tục thờ cúng Cá ông/ Lê Thế Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 279 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151974

 93. Lê trung Hoa. Từ điển địa danh Trung Bộ/ Lê trung Hoa.- [H].: KHXH, 2015.- 2T; 21cm. Hội nhà văn Việt Nam

 Q1.- 535tr.; 40.000đ s151863

 Q2.- 565tr; 40.000đ s 151864

 94. Lê Văn Kỳ. Văn hóa biển miền trung Việt Nam/ Lê Văn Kỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 563 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s152011

 95. Lê Văn Kỳ. Văn hóa truyền thống vùng biển Thuận An/ Lê Văn Kỳ, Trần Đình Niên.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 199 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s152013

 96. Lê Tài Hòe. Phong tục xứ nghệ 2 quyển/ Lê Tài Hòe.- H.:KHXH; 2015.- 21cm. Hội văn nghệ DGVN

 Q1.- 486 tr; 30.000đ s151961

 Q2.- 479 tr; 30.000đ s151962

 97. Lêng Chết Khit Lêng: Sử Thi M’Nông/ Trương Bi (sưu tầm); Điếu Kâu (biên soạn); Điêu Khit (kể).- [H] .: Khoa học xã hội, 2015.- 291 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20.000đ.- s151887

 98. Lư Hội. Dừa trong văn hóa ẩm thực bến tre/ Lư Hội.- [H] .: Khoa học xã hội, 2015.- 175 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151944

 99. Lương Thị Đại. Kim Pang một người Thái trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên/ Lương Thị Đại.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 303 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151890

 Lê Y Linh. Cung văn và điện thần/ Lê Y Linh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 655 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 30000đ.- 2000c s151883

 100. Ma Ngọc Dung. Tập quán ăn uống của người Tày vùng đông bắc Việt Nam/ Ma Ngọc Dung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 263 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20.000đ.- s151878

 102. Mai Thìn. Làng ven thành/ Mai Thìn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 519 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30.000đ.- s151919

 103. Minh Hiệu. Truyện thơ Út lót – Hồ Liêu/ Minh Hiệu (sưu tầm, biên dịch).- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 175 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151872

 104. Ninh Viết Giao. Hương ước Nghệ An/ Ninh Viết Giao.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 503 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30.000đ.- s151869

 105. Ninh Viết Giao. Tục thờ thần và thần tích nghệ an/ Ninh Viết Giao.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 770 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 60.000đ.- s151994

 106. Giàng Seo Gà. Bài tang của người H MôngZ Sa Pa dẫn dịch thành hai thứ tiếng H MôngZ – Việt./ Giàng Seo Gà.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 407 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50.000đ.- s151999

 107. Nguyễn Anh Động. Sưu tầm văn học dân gian vùng Sông hậu/ Nguyễn Anh Động.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 305 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30.000đ.- s151928

 108. Nguyễn Anh Động. Trò chơi dân gian vùng Sông Hậu/ Nguyễn Anh Động.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 470 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 30000b s151852

 109. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian làng biển Đông tác, Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 470 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 30000b s151949

 110. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian vùng Vũng Rô – Đèo Cả Đá Bia/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 319 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 30000b s151951

 111. Nguyễn Chí Bền. Hội gióng ở đền Phù Đổng và đền Sóc/ Nguyễn Chí Bền.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 355 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 30000b s151986

 112. Nguyễn Hữu Hiệp. Những lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 355 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 30000b s151965

 113. Nguyễn Hữu Hiệp. Nghề bà cậu văn hóa đánh bắt ở An Giang/ Nguyễn Hữu Hiệp .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 271 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151909

 114. Nguyễn Hữu Hiệp. Dân ta ăn tết/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 279 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151860

 115. Nguyễn Huy Bỉnh. Truyện dân gian trong không gian văn hóa xứ Bắc/ Nguyễn Huy Bỉnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 367 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151918

 116. Nguyễn Khắc Tụng. Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam/ Nguyễn Khắc Tụng.- [H] .: Khoa học xã hội, 2015.- 2T.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000b 

 T1.- 522tr .- 30.000đ s 151853

 T2.- 470tr.- 30.000đ s 151854

 117. Nguyễn Mỹ Hồng. Truyện đời xưa vùng sông Hậu/ Nguyễn Mỹ Hồng (sưu tầm) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 239 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151913

 118. Nguyễn Ngọc Quang. Văn hóa dân gian Bến Tre: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm diền dã/ Nguyễn Ngọc Quang.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 837 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 60000đ.- s151932

 119. Nguyễn Nghĩa Dân. VH’ dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt: Sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn – Chú thích – Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 686 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152961

 120. Nguyễn Nghĩa Nguyên. Giáo phường nhà tơ đại hàng kẻ lứ Yên lý/ Nguyễn Nghĩa Nguyên, Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 107 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151935

 121. Nguyễn Quý Thành. Cấu trúc cú pháp – ngữ nghĩa của tục ngữ Việt (theo hướng tiếp cận văn hóa – ngôn ngữ học) 2Q’/ Nguyễn Quý Thành.- H.: KHXH, 2015.- 21cm.

 Q1: 557tr.- 30.000đ s151847

 Q2: 342tr.- 30.000đ s151848

 

 122. Nguyễn Thiên Tứ. Giá trị những bài hát then cổ hay nhất/ Nguyễn Thiên Tứ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 182 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s152981

 123. Nguyễn Thị Phương Châm. Những lời ca của kinh (sưu tầm ở kinh đảo, Đông Hưng, Quảng tây Trung Quốc)/ Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương (sưu tầm và biên soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 523 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s151030

 124. Nguyễn Thanh Lợi. Tín ngưỡng thờ thủy thần ở Nam Bộ/ Nguyễn Thanh Lợi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151991

 125. Nguyễn Thanh Lợi. Theo dòng văn hóa dân gian/ Nguyễn Thanh lợi.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 302 tr.: Minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151942

 126. Nguyễn Thế. Diễn xướng dân gian làng Phô trạch, xã phong bình, huyện phong điền, tỉnh Thừa thiên Huế/ Nguyễn Thế.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 169 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151858

 127. Nguyễn Thị Huế. Từ điển TyPe truyện dân gian Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế.- H.: KHXH; 2015.- 21cm. Hội nhà văn Việt Nam

 Q1.- 1047tr.- 50.000đ s151865

 Q2.- 405tr.- 30.000đ s151866

 128. Nguyễn Văn Chính. Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng/ Nguyễn Văn Chính.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s152025

 129. Nguyễn Văn Chính. Những lan diệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng/ Nguyễn Văn Chính.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151980

 130. Nguyễn Xuân Cần. Truyền thuyết vương triều Lý/ Nguyễn Xuân Cần.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 439 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30.000đ.- s151874

 131. Nguyễn Xuân Nhân. Văn hóa cổ truyền của người Hrê ở huyên An Lão tỉnh Bình Định/ Nguyễn Xuân Nhân (cb); Đinh Văn Thành (sưu tầm) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 391 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s151947

 132. Ngô Văn Doanh. Tháp Bà Thiên YaNa – Hành trình của một Nữ thần/ Ngô Văn Doanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 294 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50.000đ.- s151880

 133. Ngô Văn Ban. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam T3/ Ngô Văn Ban.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 523 tr.: Minh họa ; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151931

 134. Nghề và làng truyền thống Việt Nam nghề chế biến tác kim loại/ Trương Minh Hằng (cb), ….- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 758 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50.000đ.- s151897

 135. Nghề và làng truyền thống Việt Nam, nghề chế biến tác đá, nghề sơn và một số nghề khác 2 quyển/ Nhiều tác giả.- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam

 Q1.- 914tr.- 50.000đ s151895

 Q2.- 555tr.- 50.000đ s151896

 136. Nghề và làng truyền thống Việt Nam: Nghề gốm/ Trương Minh Hằng.- [H].: KHXH, 2015.- 727tr.; 21cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151894

 137. Phan Bá Hàm. Hồn quê làng Phú Ninh (xã khánh thành – huyện Yên Thành – tỉnh Nghệ An) trước cách mạng tháng 8/ Phan Bá Hàm; Nguyễn Tâm Cẩn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s151861

 138. Phan Thị Phượng. Trang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Dao Đỏ ở Lào Cai/ Phan Thị Phượng.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 287 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s151850

 139. Phan Văn Hoàn. Bước đầu tìm văn hóa ẩm thực Việt Nam Q1/ Phan Văn Hoàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 599 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152025

 140. Phan Văn Hoàn. Bước đầu tìm văn hóa ẩm thực Việt Nam Q2/ Phan Văn Hoàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 639 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50.000đ.- s152025

 141. Phan Xuân Viện. Truyện cổ xTiêng/ Phan Xuân Viện; Nguyễn Thị Tuyết Sương; Phạm Anh Vân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 611 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s151905

 142. Phạm Công Hoan. Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 307 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151954

 143. Phạm Công Hoan. Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 199 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s152029

 144. Phạm Công Hoan. ứng xử trong VH’ ẩm thực của người Dao Họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s151923

 145. Phạm Công Hoan . Ứng xử của người Dao đỏ ở Sa pa trong việc Cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s151926

 146. Quán Vi Miên. Lịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy/ Quán Vi Miên (chủ biên), Vi Khăm Mun, Đinh Xuân Uy.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s152054

 147. Quán Vi Miên. Văn hóa Thái tìm hiểu và khám phá T1/ Quán Vi Miên.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 527 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 30000đ.- 2000b s151972

 148. Quán Vi Miên. Truyện cổ Thái (song ngữ Thái – Việt)/ Quán Vi Miên; Vi Khăm Mun (sưu tầm và dịch) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 571tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 40000đ.- 2000b s151906

 149. Sự tích cây Kơ nia/Hrui Dual coh Nblang (kể); Trương Bi, Kna Ynơn (sưu tầm và dịch) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 287tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 30000đ.- 2000b s151886

 150. Sử Văn Ngọc. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahier/ Sử Văn Ngọc.- H.: KHXH, 2015.- 2 tập; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam

 Q2: Những lễ tục và bài kinh lễ trong đám tang của người chăm Ahier.- 447tr.- 50.000đ s151992

 Q3: Tang ma hóa táng và tục thờ Kut người chăm Ahier.- 473tr.- 50.000đ s152060

 151. Tiền Văn Triệu. Lễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ/ Tiền Văn Triệu- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 398 tr.: minh họa đen trắng; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s151978

 152. Tẩn Kim Phu. Truyện thư người Dao Khâu ở Sìn Hồ Lai Châu tập 2/ Tẩn Kim Phu.- [H].: KHXH, 2015.- 21cm. Hội nhà văn Việt Nam

 T2: 203tr.- 20.000đ s15190

 153. Trần Bình. Văn tế trong nghi lễ gia đình của người Thái ở Mai Châu/ Trần Bình.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 158 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 20000đ.- 2000b s151995

 154. Trần Dũng. Văn hóa dân gian Cù Lao Tân Quy/ Trần Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 190 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151946

 155. Trần Gia Linh. Văn học dân gian hiện đại (q1,2)/ Trần Gia Linh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 100000đ.- 2000b s152016 – s 152017 Q1 – 594tr; Q2 655tr

 156. Trần Gia Linh. Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà/ Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 495tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s152055

 157. Trần Gia Linh. Chợ quê Việt Nam/ Trần Gia Linh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 159tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151884

 158. Trần Hữu Đức. Văn hóa dân gian làng Tường Lai/ Trần Hữu Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 158 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151950

 159. Trần Hữu Đức. Tìm hiểu Văn hóa dân gian làng Phú Đa/ Trần Hữu Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 127 tr.; 21 cm.- 20000đ.- 2000b s151902

 160. Trần Minh Thương. Văn hóa dân gian Phi Vật thể Huyện Ngã Năm – Sóc trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 439 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s151915

 161. Trần Minh Thương. Văn hóa dân gian Phi vật thể huyện Ngã Năm – Sóc trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 439 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s151945

 162. Trần Minh Thương. Chuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng, nhìn từ góc độ văn hóa dân gian/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 431 tr.: minh họa; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151915

 163. Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong (sưu tầm & bs) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 431 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151959

 164. Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học dân gian dân tộc CơTu/ Trần Nguyễn Khánh Phong (sưutaamf, chuyển ngữ & biên soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 478 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s151955

 165. Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học truyền thống và truyện cổ của người Pa – Hi ở thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 471 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151960

 166. Trần Nguyễn Khánh Phong. Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.:KHXH; 2015.-21cm. Hội nhà văn Việt Nam

 Q1.- 190tr.-50.000đ.- s151903

 Q2.- 655tr.- 30.000đ.- s151920

 167. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện cổ của người Pa cô ở Thừa thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 431 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151892

 168. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện cổ Tà ôi ở Thừa thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 291tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 20000đ.- 2000b s151916

 169. Trần Nguyễn Khánh Phong. Truyện kể về dòng họ của người Tà ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 550tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gianViệt Nam.- 30000đ.- 2000b s151921

 170. Trần Ngọc Tam. Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện chợ Lách/ Trần Ngọc Tam.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 207 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151924

 171. Trần Phương. Đồ sơn vùng văn hóa văn nghệ dân gian đặc sắc/ Trần Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 265 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151014

 172. Trần Phỏng Diều. Tín ngưỡng dân gian Đồng Bằng sông cửu Long/ Trần Phỏng Diều.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 239 tr.: Minh họa màu; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151990

 173. Trần Phỏng Diều. Đình ở thành phố Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 217 tr.: Minh họa màu; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s151940

 Trần Sĩ Huệ. Góp nhặt lời quê /Trần Sĩ Huệ .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 239 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151934

 174. Trần Tấn Vịnh. Voi trong đời sống văn hóa người Nnông/ Trần Tấn Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 187 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151943

 175. Trần Sĩ Huệ. Nghề đan ở vùng thôn quê huyện Sơn Hòa tỉnh phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 174 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151896

 176. Trần Sĩ Huệ. Nghề làm bánh ở Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151899

 177. Trần Văn Ái. Lẩu then cấp sắc hành nghề của người Tày ở xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn/ Trần Văn Ái; Dương Thị Lâm.-H.: KHXH, 2015.- 303tr; 21cm. Hội Văn nghệ DG

 178. Trần Việt Ngữ. Trương viên chèo cổ/ Trần Việt Ngữ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 183 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151844

 179. Trần Việt Ngữ. Về nghệ thuật chèo 2 quyển/Trần Việt Ngữ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội văn nghệ DG Việt Nam.- 2000b 

 Q1.- 405tr.- 50000đ s152007; Q2.- 582tr.- 50000đ s152008

 180. Trần Vân Hạc. Rừng thiêng ở mường khỉn tinh/ Trần Vân Hạc, Sầm Văn Bình.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 223 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151856

 181. Trần Vân Hạc. Lịch thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.: Minh họa màu; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 7 quyển 2000b s151018 – s152027

 Q1: 375tr – 50000;

 Q2: 615tr; Q3: 615tr;

 Q4: 615tr;

 Q5: 616tr; Q6: 615tr

 Q7: 619tr.

 182. Trần Xuân Toàn. Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương/ Trần Xuân Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 167 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000c s151881

 183. Triều Ân. Truyện kể dân gian tộc thiểu số/ Triều Ân (sưu tầm) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 215 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151817

 184. Triều Nguyên. Truyện cười truyền thống của người Việt (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu)/ Triều Nguyên.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 830 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000c s151929

 185. Triệu Thị Mai. Lễ cấp ắc của người sán chỉ ở xã Hưng Đạo – huyện Bảo lạc tỉnh Cao Bằng / Triệu Thị Mai.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 183 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151862

 186. Triệu Thị Mai. Tục kẻ mang, kẻ búa, kẻ nản của người Tày Cao Bằng/Triệu Thị Mai.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 471 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s151977

 187. Triệu Thị Mai. Truyện thơ Tày cổ 2 tập/ Triệu Thị Mai .- H.: KHXH, 2015 .- 21cm. Hội nhà văn Việt Nam

 T1: 526tr.- 30.000đ s151868

 T2: 543tr.- 30.000đ s

 188. Trương Bi. Thần rủa Yang con rung Brah Thô yang kon rung sử thi M’Nông/ Trương Bi, Điểu Kâu- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 219 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151888

 189. Văn Duy. Tìm hiểu về Thanh Đông trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam/ Văn Duy- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 223 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151875

 190. Vàng Thung Chúng. Văn hóa ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lài Cai/ Vàng Thung Chúng- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- 2000b s151941

 191. Vàng Thung Chúng. Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung Chúng- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 219 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151975

 192. Văn hóa dân gian người La Chí 2 tập/ Trần Hữu Sơn (chủ biên);… Khoa học xã hội, 2015.- 21cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

 Q1.- 395tr.: minh họa.- 40.000đ s151970

 Q2.- 423tr.- 50.000đ s151971

 193. Văn hóa dân gian – những công trình của hội viên/ Nguyễn Thanh Lợi tổ chức bản thảo, Lê Công Lý biên soạn tập.- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s152027 s152028

 Q1: 439tr.- 50000đ; Q2.- 463tr – 50000đ

 194. Văn hóa dân gian dân tộc Mường Phú Thọ/ Dương Huy Thiện, Trần Quang Minh, Nguyễn Hữu Nhàn….- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 647 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- 2000b s151953

 195. Văn hóa dân gian người Phù Lá/ Trần Hữu Sơn (chủ biên);… .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 671tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151966

 196. Võ Văn Hòe. Văn hóa dân gian Việt Chăm nhìn trong mối quan hệ (Qua cứ liệu văn hóa dân gian miền Trung)/ Võ Văn Hòe, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn .- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151968 s 151965

 Q1: 639tr – 50000đ; Q2: 471tr.- 50000đ

 197. Vũ Anh Tuấn. Truyện thơ tày nguồn gốc, quá trình phát triển và thi pháp thể loại/ Vũ Anh Tuấn .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 622 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s151877

 198. Vũ Kiêm Ninh. Hội làng/ Vũ Kiêm Ninh.- [H].: Khoa học xã hội, 2015.- 242 tr: minh họa màu; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s151846

 199. Vũ Văn lâu. Văn hóa dân gian về 12 con giáp/ Vũ Văn lâu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 350 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- s152009

 200. Vũ Tố Hảo. Về sinh hoạt 2 quyển/ Vũ Tố Hảo (biên soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152052 s 152053

 Q1.- 555tr.- 50000đ; Q2.- 696tr – 50000đ

 201. Vũ Tố Hảo. Vè chống phong kiến đế quốc 3 quyển/ Vũ Tố Hảo (biên soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s152005 s152006 s152007

 Q1.- 515tr.- 50000đ; Q2.-518tr.- 60000đ; Q3.- 639tr.- 60000đ

 202. Vũ Tố Hảo. Tinh thần yêu nước qua các thể loại văn học dân gian người Việt/ Vũ Tố Hảo (cb), Kiều Thu Hoạch, Nguyễn Xuân Kính,… .-[ H].: Khoa học xã hội, 2015.- 463 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 40000đ.- s152927

 203. Vũ Tú Quỳnh. Múa rối nước dân gian làng ra/ Vũ Tú Quỳnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 182 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.- s151982 Vũ Lân. Nhạc cụ dân gian Ê Đê, M’nông ở Đắclắk/ Vũ Lân, Trương Bi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 303 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s152965

 204. Yên Giang. Tục tắt đèn đêm hội Giã La/Yên Giang.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 358 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s152965

 205. Yang Doanh. Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriên/ Yang Doanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 119 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.- 2000b s151882

THỂ DỤC THỂ THAO

 206. Lương Kim Chung. Văn hóa thể chất thể thao trong tiến trình lịch sử dân tộc Việt Nam 4 quyển/ Lương Kim Chung, Nguyễn Ngọc Kim Anh….- H.: Thể dục thể thao, 2015.- 179 tr.; 21 cm.- 15000đ.- 2500b s151832- 151836

 207. Lê Anh Thơ. Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi 4 quyển/ Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh….- H.: Thể dục thể thao, 2016.- 159 tr.; 21 cm.- 15000đ.- 2500b s151837-s151841

 208. Trọng Đức. Dinh dưỡng thể thao sức khỏe và cuộc sống 4 quyển/ Trọng Đức….- H.: Thể dục thể thao, 2016.- 159 tr.; 21 cm.- 15000đ.- 2500b s151826-s151831

 209. Vũ Trọng Lợi. Quản lí nhà nước đối với các tổ chức xã hội dịch vụ thể dục thể thao 4q/ Vũ Trọng Lợi….- H.: Thể dục thể thao, 2016.- 180 tr.; 21 cm.- 15000đ.- 2500b s151822-s151826

 

TÁC PHẨM VĂN HỌC

 210. Biển đảo tổ quốc tôi: Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam 3 quyển.- H.: Văn học , 2015.- 1115 tr.; 21 cm.- 100000đ.- 1000b s151804 s 151806

 Nhiều tác giả

 211. Ngô Vĩnh Bình. Xuân Thiều toàn tập T1: Tiểu thuyết 3 quyển/ Ngô Vĩnh Bình.- H.: Văn học , 2015.- 746 tr.; 21 cm.- 50000đ.- 1000b s151807 s 151809

 212. Ngô Vĩnh Bình. Xuân Thiều toàn tập T2: Tiểu thuyết 3 quyển/ Ngô Vĩnh Bình.- H.: Văn học , 2015.- 771 tr.; 21 cm.- 50000đ.- 1000b s151810 s 151812

 213. Ngô Vĩnh Bình. Xuân Thiều toàn tập T3: Truyện ngắn, truyện vừa 3 quyển/ Ngô Vĩnh Bình.- H.: Văn học , 2015.- 866 tr.; 21 cm.- 50000đ.- 1000b s151813 s 151815

 214. Ngô Vĩnh Bình. Xuân Thiều toàn tập T4: Tiểu kí sự, truyện thiếu nhi, tiểu luận phê bình, thơ: 3 quyển/ Ngô Vĩnh Bình.- H.: Văn học , 2015.- 771 tr.; 21 cm.- 50000đ.- 1000b s151816 s 151818

 215. Truyện kiều so sánh và bình luận 3 quyển/ Nguyễn Hữu Sơn: Tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Văn học , 2015.- 1275 tr.; 21 cm.- Nhiều tác giả.- 100000đ.- 1000b s151819 s 151821

 216. Nguyễn Thanh Tùng. Tuyển tập thi luận Việt Nam thời trung đại (Thế kỷ X – XIX)/ Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 600 tr.; 24 cm.- 300000đ.- 1000b s154293 s 154303

: