Thông báo: Thư mục sách mới năm 2016, thông tin và tổng quát
- Được viết ngày Thứ năm, 05 Tháng 1 2017 15:52
- Lượt xem: 1248
THƯ MỤC SÁCH MỚI NĂM 2016, THÔNG TIN VÀ TỔNG QUÁT
CHÍNH TRỊ
1. Bùi Mạnh Cường. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải quyết khiếu nại, tố cáo 5 quyển/Bùi Mạnh Cường, Đỗ Thị Quyên.- H.: Hồng đức, 2015.- 445 tr.; 21 cm.- 20000đ.-1000b.- s151775 s 151779
2. Công an nhân dân vì nước quên thân vì dân phục vụ 2 quyển/ Bộ Công An.- H.: Công An nhân dân, 2014.- 471 tr.; 27cm.- 500000đ.-1000b.- s151758 s 151759 “Ban tổ chức cuộc vận động “sưu tầm và tuyên truyền kỷ vật lịch sử CAN”
3. Nguyễn Minh Đoan. Tổ chức bộ máy nhà nước theo hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013 5 quyển/ Nguyễn Minh Đoan.- H.: Hồng đức, 2015.- 571 tr.; 21 cm.- 20000đ.-1000b.- s151765 s 151769 Khái lược lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam/ Nguyễn Tài Đông, Nguyễn Tài Thư, Lê Thị Lan….- H.: ĐHSP, 2016.- 500tr.; 24cm.- 30000đ s154283 s154292
4. Nguyễn Minh Đoan. Tổ chức chính quyền địa phương theo hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013 5 quyển/ Nguyễn Minh Đoan.- H.: Hồng đức, 2015.- 471 tr.; 21 cm.- 20000đ.-1000b.- s151770 s 151774
PHÁP LUẬT
5. Đinh Văn Minh. Khiếu nại hành chính lịch sử phát triển và những vấn đề thực tiễn (so sánh với Pháp, Trung Quốc và một số nước trên thế giới 4 quyển/ Đinh Văn Minh.- H.: Hồng đức, 2015.- 375 tr.; 21 cm.- 20000đ.-1000b.- s151780 s 151783
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
6. Cơ sở giáo dục học của việc tổ chức hoạt động GD theo mô hình trường học mới: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP, 2016.- 148tr.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b s153463 s153662 Bộ GD và ĐT dự án mô hình trường học mới
7. Cơ sở tâm lý học của việc tổ chức hoạt động GD theo mô hình trường học mới 200 quyển: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP, 2016.- 148tr.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b s153863 s154062 Bộ GD và ĐT dự án mô hình trường học mới
Đánh giá kĩ năng đọc của học sinh đầu cấp tiểu học.- H.: GDVN, 2016.- 237tr.; 27cm.- 30000đ s154273 s154282 Bộ Giáo dục – Đào tạo. Vụ giáo dục tiểu học
8. Phương pháp dạy học toán ở tiểu học 400 quyển: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b
T1.- 2016.- 156tr s152863 s153062
T2.- 2016.- 144tr s152663 s 152862
Bộ GD và ĐT dự án mô hình trường học mới
9. Phương pháp tổ chức các hoạt động GD ở tiểu học 400 quyển: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b
T1.- 2016.- 272tr s153263 s153462
T2.- 2016.- 264tr s153063 s 153262
Bộ GD và ĐT dự án mô hình trường học mới
10. Phương pháp tổ chức lớp học theo mô hình trường học mới 200 quyển: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP, 2016.- 144tr.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b s153663 s153862
Bộ GD và ĐT dự án mô hình trường học mới
11. Phương pháp dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học 200 quyển: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP, 2016.- 236tr.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b s154063 s154262
12. Phương pháp dạy tiếng việt ở tiểu học: Tài liệu thử nghiệm Đào tạo GV tiểu học trình độ CĐ-ĐH .- H.: Nnb ĐHSP, 2016.- 200tr.; 27 cm.- 20000đ.- 10050b
T1.- 2016.- 200tr s152065 s152363 .- 299 bản
T2.- 2016 .- 260tr s 152364 s 152662.- 299 bản
Nguyễn Thị Nhung. Tài liệu dạu học mĩ thuật dành cho GV tiểu học/ Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Tuấn Cường…..- H.: GDVN, 2016.- 119tr.; 27cm.- 20000đ s154303 s154307
TỤC NGỮ CA DAO DÂN CA
13. Dân Huyền. Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ: Sưu tầm/ Dân Huyền.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 237 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.-2000b.- s152058
14. Đặng Thị Diệu Trang. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới/Đặng Thị Diệu Trang.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 279 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.-2000b.- s152056
15. Đỗ Danh Gia. Phương ngôn, tục ngữ ca dao Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 215 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 20000đ.-2000b.- s152057
16. Đinh Văn Phùng. Đang – Dân ca Mường/ Đinh Văn Phùng (sưu tầm), Đinh Văn Ân (biên dịch) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 565 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 50000đ.-2000b.- s152045
17. Hà Mạnh Phong. Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường so/ Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tắc .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 107 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.-2000b.- s152006
18. Hà Châu. Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt/ Hà Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 107 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 20000đ.-2000b.- s152006
19. Lê Văn Lạo. Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam 2 quyển/ Lê Văn Lạo (sưu tầm, biên soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.-2000b
Q1.- 550tr.- 50000đ s152050; Q2.-531tr.- 50000đ s152051
20. Ngô Sao Kim. Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/ Ngô Sao Kim.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 103 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.-2000b.- s152064
21. Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt Q1/ Nguyễn Xuân Kính.- H.: Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt Q2/ Nguyễn Xuân Kính.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 500 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152048
22. Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt Q3/ Nguyễn Xuân Kính.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 500 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152049
23. Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi Q2/ Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 635 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152061
24. Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi Q3/ Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 587 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50.000đ.- s152062
25. Nguyễn Xuân Kính. Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi Q3/ Nguyễn Xuân Kính, Phan Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 379 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152063
26. Nguyễn Nghĩa Dân. 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức/Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 231tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s152044
27. Nguyễn Thị Kim Ngân. Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình trung bộ (chuyên khảo)/ Nguyễn Thị Kim Ngân) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 251 tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 30000đ.- s152034
28. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca nghi lễ và phong tục Q1/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 619 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151040
29. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca nghi lễ và phong tục Q2/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 691 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151041
30. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca nghi lễ và phong tục Q3/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 519 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151042
31. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca nghi lễ và phong tục Q4/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 619 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151043
32. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt Q1/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 391tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151035
33. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt Q2/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 619 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151036
34. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt Q3/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 619 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151037
35. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt Q4/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 623 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151038
36. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca trữ tình sinh hoạt Q5/ Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 499 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 50000đ.- s151039
37. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An, Vũ Quang Dũng (B/soạn) .- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 279 tr.; 21 cm. Hội nhà văn Việt Nam.- 30000đ.- s151033
38. Trần Xuân Toàn. Tìm hiểu ca dao Việt Nam 1945 – 1975/ Trần Xuân Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 263tr.; 21 cm.- 50000đ.- 2000b s152046
39. Trần Sĩ Huệ. Động vật trong ca dao/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 359tr.; 21 cm. Hội văn nghệ dân gian Việt Nam.- 40000đ.- 2000b s152032
- Trang đầu
- Trang trước
- 1
- 2
- Trang sau
- Trang cuối
Tin mới nhất
- Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình khai giảng năm học 2019 - 2020 và Kỷ niệm 37 năm ngày Nhà giáo Việt Nam
- Hội nghị cán bộ, viên chức và người lao động năm học 2019 - 2020
- Chào đón tân sinh viên 2019
- Tập huấn kiến thức về phòng cháy và chữa cháy tại Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình.
- Hội thảo khoa học “Trường Mầm non hạnh phúc, công tác Bồi dưỡng thường xuyên và gắn kết đào tạo trong Giáo dục Mầm non”
- Cơ sở GDMN Thực hành Hoa Sen và trường PTTH Chất lượng cao Nguyễn Tất Thành trực thuộc trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình khai giảng năm học 2019 – 2020
- Công tác chuẩn bị cho khai giảng năm học mới 2019 - 2020 của Cơ sở GDMN Thực hành Hoa Sen và trường PTTH Chất Lượng Cao Nguyễn Tất Thành
Video
Mạng xã hội